Môn thể thao ngoài trời trong tiếng Anh vốn dĩ không phải là một chủ đề xa lạ với chúng ta. Còn gì tuyệt vời hơn một buổi sáng sớm dậy sớm ra công viên chạy bộ, một ngày hè lướt ván trên biển hay một buổi chiều chơi cầu lông, bóng rổ cùng bạn bè và gia đình, v.v.. Cùng xem các bạn đã tham gia những gì nhé! . tham gia nhiều hoạt động thể thao ngoài trời qua bài viết Outdoor sports bằng tiếng Anh dưới đây nhé!
Thể thao ngoài trời trong tiếng Anh là gì?
Thể thao ngoài trời trong tiếng Anh là outdoor sports /ˈaʊtˌdɔːr spɔːrts/. Các môn thể thao ngoài trời không chỉ tốt cho sức khỏe thể chất mà còn tốt cho sức khỏe tinh thần của bạn. Bởi vì các môn thể thao ngoài trời kích thích cả năm giác quan theo cách mà các hoạt động trong nhà không thể làm được. Khi tập thể dục bên ngoài lượng vitamin D bạn hấp thụ sẽ tăng lên, bạn sẽ tập lâu hơn và đốt cháy nhiều calo hơn. thể thao ngoài trời bằng tiếng anh
- javelin /’ʤævlin/: ném lao
- polo /’poulou/: đánh bóng vào lưng ngựa
- bóng chuyền /ˌbiːtʃ ˈvɒl.i.bɔːl/: bóng chuyền
- bóng chuyền bãi biển /ˌbiːtʃ ˈvɒl.i.bɔːl/: bóng chuyền bãi biển
- cầu lông /ˈbædmɪntən/: cầu lông
- bóng rổ /ˈbɑːskɪtbɔːl/: bóng rổ
- bóng chày /ˈbeɪsbɔːl/: bóng chày
- Squash /skwɔ∫/: bí đao
- quần vợt /ˈtenɪs/: quần vợt
- Bóng bàn: bóng bàn
- golf /ɡɑːlf/: chơi golf
- Đi bộ: đi bộ
- running /ˈrʌnɪŋ/: chạy bộ
- biker /ˈsaɪ.klɪŋ/: đạp xe
- cưỡi: /ˈraɪdɪŋ/: cưỡi ngựa
- cuộc đua ngựa /hɔːs ˈreɪs/: cuộc đua ngựa
- đua xe máy: đua xe
- leo núi: leo núi
- hiking /ˈhaɪ.kɪŋ/: đi bộ đường dài
- chèo: chèo
- aerobics /eəˈrəʊ.bɪks/: thể dục nhịp điệu
- trượt patin /ˌɪn.laɪn ˈskeɪ.tɪŋ/ hoặc trượt patin /ˈrəʊ.ləˌbleɪ.dɪŋ/: trượt patin
- hunting /ˈhʌn.tɪŋ/: săn bắn
- trượt tuyết /’ski:iη/: trượt tuyết
- lướt ván buồm: lướt ván buồm
Tiếng Anh: Leo núi
Bạn đang xem bài viết: Thể thao ngoài trời bằng tiếng Anh [Cập nhật mới]
Đi xe đạp Tiếng Anh: Đi xe đạp
Thể thao mạo hiểm Tiếng Anh: Extreme Sports
câu cá tiếng anh: Fishing
Bay và lượn: Bay và lượn
Chơi gôn Tiếng Anh: Golf
Cưỡi Ngựa Tiếng Anh: Horse Riding
Kites – Kite Surfing: Thả diều và lướt ván
Trượt nước: Trượt băng nước
Lướt sóng: Lướt sóng
Thể thao trên tuyết – Trượt tuyết, Trượt ván, Chó kéo xe trượt tuyết, Xe trượt tuyết
Trượt ván: :Trượt ván
Bắn súng – Bắn cung: :Shoot Mẫu câu về các môn thể thao ngoài trời bằng tiếng Anh
- Các hoạt động thể thao ngoài trời cũng bị cấm. Các hoạt động thể thao ngoài trời cũng bị cấm.
- Hệ thống khu thể thao ngoài trời, đường chạy ven sông. Hệ thống sân thể thao ngoài trời và khu chạy bộ ven sông.
- Một cơ hội tốt để chơi các môn thể thao ngoài trời.một cơ hội tốt để chơi các môn thể thao ngoài trời.
- Các cơ sở thể thao ngoài trời của nó cũng rất ấn tượng. Các cơ sở thể thao ngoài trời cũng rất ấn tượng
- Khu Thể thao ngoài trời 7500 m2 dành cho 06 Bộ môn theo tiêu chuẩn thi đấu. Trung tâm thể thao ngoài trời diện tích 7.546 m2 phục vụ 06 môn thể thao tiêu chuẩn.
Thể thao ngoài trời là một hoạt động không thể thiếu trong cuộc sống của chúng ta. Bên cạnh việc luyện tập các môn thể thao ngoài trời để tăng cường sức khỏe, bạn cũng đừng quên học thêm các môn thể thao bằng tiếng Anh để trau dồi vốn từ vựng của mình. Theo dõi Trung tâm ngoại ngữ PopodooKids để cập nhật thêm nhiều chủ đề thú vị.
Nguồn: Cao đẳng Tài nguyên và Môi trường Miền Trung Thể loại: Tiếng Anh